Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bahrain Đội hìnhĐây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 8 năm 2019 sau trận gặp Iraq.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Sayed Jaffer | 25 tháng 8, 1985 (33 tuổi) | 115 | 0 | Al-Muharraq | |
1TM | Sayed Shubbar Alawi | 11 tháng 8, 1985 (33 tuổi) | 19 | 0 | Al-Riffa | |
1TM | Hamed Al-Doseri | 24 tháng 7, 1989 (30 tuổi) | 7 | 0 | Al-Hala | |
2HV | Waleed Al Hayam | 3 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 60 | 0 | Al-Muharraq | |
2HV | Abdulla Al-Haza'a | 19 tháng 7, 1990 (29 tuổi) | 41 | 0 | East Riffa | |
2HV | Ahmed Abdulla | 1 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 20 | 3 | Al-Najma | |
2HV | Sayed Redha Isa | 7 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 13 | 0 | Al-Riffa | |
2HV | Sayed Baqer | 14 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 10 | 0 | Al-Riffa | |
2HV | Mohamed Adel | 20 tháng 9, 1996 (22 tuổi) | 7 | 0 | Manama | |
2HV | Ahmed Bughammar | 30 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Al-Hidd | |
2HV | Ahmed Nabeel | 25 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 | Manama | |
3TV | Sayed Dhiya Saeed | 17 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 78 | 3 | Al-Nasr | |
3TV | Abdulwahab Al-Malood | 7 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 43 | 4 | Al-Hidd | |
3TV | Kamil Al Aswad | 8 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 39 | 3 | Al-Riffa | |
3TV | Ali Madan | 30 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 27 | 4 | Al-Najma | |
3TV | Jasim Al-Shaikh | 1 tháng 2, 1996 (23 tuổi) | 9 | 0 | Al-Ahli | |
3TV | Ali Haram | 11 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 4 | 0 | Al-Riffa | |
3TV | Mohammed Al-Hardan | 6 tháng 10, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Vejle Boldklub | |
3TV | Mohamed Abdulwahab | 13 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 0 | 0 | Al-Hidd | |
3TV | Mohamed Marhoon | 12 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Riffa | |
3TV | Issa Ali Jihad | 14 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Manama | |
4TĐ | Ismail Abdullatif | 11 tháng 9, 1986 (32 tuổi) | 111 | 40 | Al-Muharraq | |
4TĐ | Sami Al-Husaini | 29 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 68 | 8 | East Riffa | |
4TĐ | Abdulla Yusuf Helal | 12 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | 40 | 5 | Slavia Praha | |
4TĐ | Mohamed Al Romaihi | 9 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 20 | 9 | East Riffa | |
4TĐ | Isa Moosa | 11 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 16 | 0 | Manama | |
4TĐ | Ahmed Al-Sherooqi | 22 tháng 5, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Al-Muharraq | |
4TĐ | Sayed Hashim Isa | 3 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Riffa | |
4TĐ | Hazza Ali | 9 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | East Riffa |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Yusuf Habib | 9 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Malkiya Club | Asian Cup 2019 |
TM | Abdulkarim Fardan | 25 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 0 | 0 | Al-Riffa | Asian Cup 2019 |
HV | Hamad Al-Shamsan | 29 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Riffa | Asian Cup 2019 |
HV | Ahmed Merza | 24 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 0 | 0 | Al-Hidd | Asian Cup 2019 |
HV | Ahmed Juma | 8 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 3 | 0 | Al-Muharraq | Asian Cup 2019 |
HV | Ahmed Abdulla | 1 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 17 | 0 | Al-Najma | Asian Cup 2019 |
TV | Abdulwahab Al-Safi | 4 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 82 | 1 | Al-Muharraq | Asian Cup 2019 |
TV | Jamal Rashid | 7 tháng 11, 1988 (30 tuổi) | 39 | 8 | Al-Muharraq | Asian Cup 2019 |
TĐ | Mahdi Al-Humaidan | 19 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ahli | Asian Cup 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bahrain Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Bahrain http://www.fifa.com/associations/association=bhr/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.foxsportsasia.com/football/asian-footb... https://www.eloratings.net/